Quy đổi Kilôgam trên xentimét khối (kg/cm³)
Để có được kết quả mong muốn nhanh nhất có thể, tốt nhất là nhập giá trị cần chuyển đổi dưới dạng văn bản, ví dụ '956 kg/cm3 sang pg/l' hoặc '956 kg/cm3 bằng bao nhiêu pg/l' hoặc đơn giản là '956 kg/cm3':
- Trong hầu hết các trường hợp, từ 'sang' (hoặc '=' / '->') có thể được bỏ qua giữa tên của hai đơn vị, ví dụ '956 kg/cm3 pg/l' thay vì '956 kg/cm3 sang pg/l'.
- Trong các chữ viết tắt của 'vuông' và 'khối', ký tự '^' có thể được bỏ đi cho '^2' và '^3'. Đối với centimet vuông, có thể viết cm2 thay cho cm^2.
- Các phép tính toán học cơ bản trong số học: chia (/, :, ÷), số mũ (^), trừ (-), nhân (*, x), cộng (+), pi (π), ngoặc và căn bậc hai (√) đều được phép tại thời điểm này
- Thay vì '1,91 x 10^5', có thể viết 1,91e5. Chữ 'e' là viết tắt của 'exponent'.
- Thay vì chữ cái Hy Lạp 'µ' (= micro), có thể sử dụng chữ 'u' đơn giản, ví dụ uPa thay vì µPa.
hoặc: Sử dụng máy tính với danh sách lựa chọn
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Mật độ'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Kilôgam trên xentimét khối [kg/cm³]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
Sử dụng đầy đủ chức năng của bộ chuyển đổi đơn vị này để chuyển đổi kg/cm3
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '944 Kilôgam trên xentimét khối'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Kilôgam trên xentimét khối' hoặc 'kg/cm3'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Mật độ'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
- Thay vì '4^3', bạn cũng có thể viết '4 exp 3' hoặc '4 pow 3'.
- Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '78 * 23 kg/cm3', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '89 Kilôgam trên xentimét khối + 34 Kilôgam trên xentimét khối' hoặc '67mm x 12cm x 56dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
- Thay vì '√9', bạn cũng có thể viết 'sqrt 9'.
- Nếu cần, kết quả có thể được làm tròn đến một số chữ số thập phân cụ thể bất cứ khi nào có ý nghĩa.
- Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 2,017 333 314 975 6×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 2,017 333 314 975 6. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 2,017 333 314 975 6E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 2 017 333 314 975 600 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Các hàm toán học pow, tan, sqrt, atan, cos, acos, sin, exp và asin cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(90), sqrt(4), acos(1), atan(1/4), 2 exp 3, sin(π/2), asin(1/2), 3 pow 2, tan(90°) hoặc cos(pi/2)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang pg/l (Kilôgam trên xentimét khối sang Picôgram trên lít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang pg/dl (Kilôgam trên xentimét khối sang Picôgram trên đêxilít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang pg/ml (Kilôgam trên xentimét khối sang Picôgram trên mililít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang ng/l (Kilôgam trên xentimét khối sang Nanôgam trên lít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang ng/dl (Kilôgam trên xentimét khối sang Nanôgam trên đêxilít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang ng/ml (Kilôgam trên xentimét khối sang Nanôgam trên mililít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang µg/m³ (Kilôgam trên xentimét khối sang Micrôgam trên mét khối)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang µg/l (Kilôgam trên xentimét khối sang Micrôgam trên lít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang µg/dl (Kilôgam trên xentimét khối sang Micrôgam trên đêxilít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang µg/ml (Kilôgam trên xentimét khối sang Micrôgam trên mililít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang mg/m³ (Kilôgam trên xentimét khối sang Miligam trên mét khối)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang mg/l (Kilôgam trên xentimét khối sang Miligam trên lít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang mg/dl (Kilôgam trên xentimét khối sang Miligam trên đêxilít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang mg/ml (Kilôgam trên xentimét khối sang Miligam trên mililít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang g/m³ (Kilôgam trên xentimét khối sang Gam trên mét khối)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang g/dm³ (Kilôgam trên xentimét khối sang Gam trên đêximét khối)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang g/cm³ (Kilôgam trên xentimét khối sang Gam trên xentimét khối)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang g/l (Kilôgam trên xentimét khối sang Gam trên lít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang g/dl (Kilôgam trên xentimét khối sang Gram trên đêxilít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang g/ml (Kilôgam trên xentimét khối sang Gram trên mililít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang kg/m³ (Kilôgam trên xentimét khối sang Kilôgam trên mét khối)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang kg/dm³ (Kilôgam trên xentimét khối sang Kilôgam trên đêximét khối)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang kg/l (Kilôgam trên xentimét khối sang Kilôgam trên lít)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang slug/ft³ (Kilôgam trên xentimét khối sang Slug trên foot khối)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang oz/in³ (Kilôgam trên xentimét khối sang Ounce trên inch khối)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang oz/ft³ (Kilôgam trên xentimét khối sang Ounce trên foot khối)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang oz/gal (Kilôgam trên xentimét khối sang Ounce trên gallon (imperial))
- Quy đổi từ kg/cm³ sang Ounce trên gallon (US fluid) (Kilôgam trên xentimét khối sang Ounce trên gallon (US fluid))
- Quy đổi từ kg/cm³ sang lb/in³ (Kilôgam trên xentimét khối sang Pound trên inch khối)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang lb/ft³ (Kilôgam trên xentimét khối sang Pound trên foot khối)
- Quy đổi từ kg/cm³ sang lb/gal (Kilôgam trên xentimét khối sang Pound trên gallon (imperial))
- Quy đổi từ kg/cm³ sang Pound trên gallon (US fluid) (Kilôgam trên xentimét khối sang Pound trên gallon (US fluid))
- Quy đổi từ kg/cm³ sang Mật độ Planck (Kilôgam trên xentimét khối sang Mật độ Planck)