Quy đổi Milimét nước (mmH2O) (Áp suất)
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Áp suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng (+), trừ (-), nhân (*, x), chia (/, :, ÷), số mũ (^), căn bậc hai (√), ngoặc và π (pi) đều được phép tại thời điểm này.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Milimét nước [mmH2O]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
- Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.
Sử dụng toàn bộ khả năng của máy tính đơn vị này
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '872 Milimét nước'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Milimét nước' hoặc 'mmH2O'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Áp suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(78 * 23) mmH2O', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '89 Milimét nước + 34 Milimét nước' hoặc '67mm x 12cm x 56dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
Các hàm toán học sin, cos, tan và sqrt cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: sin(π/2), cos(pi/2), tan(90°), sin(90) hoặc sqrt(4).
Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 2,017 333 314 975 6×1021. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 21, và số thực tế, ở đây là 2,017 333 314 975 6. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 2,017 333 314 975 6E+21. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 2 017 333 314 975 600 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Quy đổi từ mmH2O sang µPa (Milimét nước sang Micrôpascal)
- Quy đổi từ mmH2O sang mPa (Milimét nước sang Milipascal)
- Quy đổi từ mmH2O sang Pa (Milimét nước sang Pascal)
- Quy đổi từ mmH2O sang hPa (Milimét nước sang Héctôpascal)
- Quy đổi từ mmH2O sang kPa (Milimét nước sang Kilôpascal)
- Quy đổi từ mmH2O sang MPa (Milimét nước sang Mêgapascal)
- Quy đổi từ mmH2O sang GPa (Milimét nước sang Gigapascal)
- Quy đổi từ mmH2O sang N/m² (Milimét nước sang N/m²)
- Quy đổi từ mmH2O sang kN/m² (Milimét nước sang kN/m²)
- Quy đổi từ mmH2O sang MN/m² (Milimét nước sang MN/m²)
- Quy đổi từ mmH2O sang N/dm² (Milimét nước sang N/dm²)
- Quy đổi từ mmH2O sang kN/dm² (Milimét nước sang kN/dm²)
- Quy đổi từ mmH2O sang N/cm² (Milimét nước sang N/cm²)
- Quy đổi từ mmH2O sang kN/cm² (Milimét nước sang kN/cm²)
- Quy đổi từ mmH2O sang N/mm² (Milimét nước sang N/mm²)
- Quy đổi từ mmH2O sang kN/mm² (Milimét nước sang kN/mm²)
- Quy đổi từ mmH2O sang mBar (Milimét nước sang Milibar)
- Quy đổi từ mmH2O sang Bar (Milimét nước sang Bar)
- Quy đổi từ mmH2O sang Torr (Milimét nước sang Torr)
- Quy đổi từ mmH2O sang µmHg (Milimét nước sang Micrômét thủy ngân)
- Quy đổi từ mmH2O sang mmHg (Milimét nước sang Milimét thủy ngân)
- Quy đổi từ mmH2O sang cmHg (Milimét nước sang Xentimét thủy ngân)
- Quy đổi từ mmH2O sang ftHg (Milimét nước sang Foot thủy ngân)
- Quy đổi từ mmH2O sang inHg (Milimét nước sang Inch thủy ngân)
- Quy đổi từ mmH2O sang at (Milimét nước sang Átmốtphe kỹ thuật)
- Quy đổi từ mmH2O sang atm (Milimét nước sang Átmốtphe tiêu chuẩn)
- Quy đổi từ mmH2O sang psf (Milimét nước sang Pound lực trên foot vuông)
- Quy đổi từ mmH2O sang psi (Milimét nước sang Pound lực trên inch vuông)
- Quy đổi từ mmH2O sang ksi (Milimét nước sang Kilopound trên inch vuông)
- Quy đổi từ mmH2O sang Poundal trên foot vuông (Milimét nước sang Poundal trên foot vuông)
- Quy đổi từ mmH2O sang Short ton trên foot vuông (Milimét nước sang Short ton trên foot vuông)
- Quy đổi từ mmH2O sang kgf/mm² (Milimét nước sang Kilôgam lực trên milimét vuông)
- Quy đổi từ mmH2O sang ksc (Milimét nước sang Kilôgam lực trên xentimét vuông)
- Quy đổi từ mmH2O sang kgf/dm² (Milimét nước sang Kilôgam lực trên đêximét vuông)
- Quy đổi từ mmH2O sang kgf/m² (Milimét nước sang Kilôgam lực trên mét vuông)
- Quy đổi từ mmH2O sang cmH2O (Milimét nước sang Xentimét nước)
- Quy đổi từ mmH2O sang dmH2O (Milimét nước sang Đêximét nước)
- Quy đổi từ mmH2O sang mH2O (Milimét nước sang Mét nước)
- Quy đổi từ mmH2O sang ftH2O (Milimét nước sang Foot nước)
- Quy đổi từ mmH2O sang inH2O (Milimét nước sang Inch nước)
- Quy đổi từ mmH2O sang Ba (Milimét nước sang Barye)
- Quy đổi từ mmH2O sang pz (Milimét nước sang Pièze)
- Quy đổi từ mmH2O sang Áp suất Planck (Milimét nước sang Áp suất Planck)