Quy đổi Nanôwatt (nW)
Để có được kết quả mong muốn nhanh nhất có thể, tốt nhất là nhập giá trị cần chuyển đổi dưới dạng văn bản, ví dụ '240 nW sang uW' hoặc '240 nW bằng bao nhiêu uW' hoặc đơn giản là '240 nW':
- Trong hầu hết các trường hợp, từ 'sang' (hoặc '=' / '->') có thể được bỏ qua giữa tên của hai đơn vị, ví dụ '240 nW uW' thay vì '240 nW sang uW'.
- Thay vì chữ cái Hy Lạp 'µ' (= micro), có thể sử dụng chữ 'u' đơn giản, ví dụ uPa thay vì µPa.
- Thay vì '1,41 x 10^5', có thể viết 1,41e5. Chữ 'e' là viết tắt của 'exponent'.
- Các phép tính toán học cơ bản trong số học: ngoặc, chia (/, :, ÷), cộng (+), căn bậc hai (√), trừ (-), nhân (*, x), pi (π) và số mũ (^) đều được phép tại thời điểm này
- Trong các chữ viết tắt của 'vuông' và 'khối', ký tự '^' có thể được bỏ đi cho '^2' và '^3'. Đối với centimet vuông, có thể viết cm2 thay cho cm^2.
hoặc: Sử dụng máy tính với danh sách lựa chọn
- Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Công suất'.
- Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi.
- Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Nanôwatt [nW]'.
- Sau đó giá trị này sẽ được chuyển đổi thành bất kỳ đơn vị đo lường nào mà máy tính quen thuộc.
Sử dụng đầy đủ chức năng của bộ chuyển đổi đơn vị này để chuyển đổi nW
Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '228 Nanôwatt'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Nanôwatt' hoặc 'nW'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Công suất'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.
- Nếu cần, kết quả có thể được làm tròn đến một số chữ số thập phân cụ thể bất cứ khi nào có ý nghĩa.
- Các hàm toán học cos, tan, exp, atan, acos, sin, sqrt, pow và asin cũng có thể được sử dụng. Ví dụ: cos(pi/2), sqrt(4), atan(1/4), acos(1), 2 exp 3, 3 pow 2, asin(1/2), sin(90), sin(π/2) hoặc tan(90°)
- Thay vì '√16', bạn cũng có thể viết 'sqrt 16'.
- Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 2,388 148 126 416 ×1020. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 20, và số thực tế, ở đây là 2,388 148 126 416. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 2,388 148 126 416 E+20. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 238 814 812 641 600 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
- Thay vì '4^3', bạn cũng có thể viết '4 exp 3' hoặc '4 pow 3'.
- Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '50 * 69 nW', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '12 Nanôwatt + 31 Nanôwatt' hoặc '88mm x 8cm x 27dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.
- Quy đổi từ nW sang µW (Nanôwatt sang Micrôwatt)
- Quy đổi từ nW sang mW (Nanôwatt sang Miliwatt)
- Quy đổi từ nW sang W (Nanôwatt sang Watt --- oát)
- Quy đổi từ nW sang kW (Nanôwatt sang Kilôwatt)
- Quy đổi từ nW sang MW (Nanôwatt sang Mêgawatt)
- Quy đổi từ nW sang GW (Nanôwatt sang Gigawatt)
- Quy đổi từ nW sang TW (Nanôwatt sang Têrawatt)
- Quy đổi từ nW sang J/s (Nanôwatt sang Joule trên giây)
- Quy đổi từ nW sang erg/s (Nanôwatt sang erg trên giây)
- Quy đổi từ nW sang HP (Nanôwatt sang Mã lực)
- Quy đổi từ nW sang Mã lực (metric) (Nanôwatt sang Mã lực (metric))
- Quy đổi từ nW sang hp (Nanôwatt sang Mechanical horsepower --- imperial horsepower)
- Quy đổi từ nW sang Boiler horsepower (Nanôwatt sang Boiler horsepower)
- Quy đổi từ nW sang bhp (Nanôwatt sang Brake horsepower)
- Quy đổi từ nW sang Hydraulic horsepower (Nanôwatt sang Hydraulic horsepower)
- Quy đổi từ nW sang Air horsepower (Nanôwatt sang Air horsepower)
- Quy đổi từ nW sang Electrical horsepower (Nanôwatt sang Electrical horsepower)
- Quy đổi từ nW sang kgf·m (Nanôwatt sang Kilôgam lực mét)
- Quy đổi từ nW sang ft-lb/s (Nanôwatt sang Foot-pound lực trên giây)
- Quy đổi từ nW sang ft-lb/min (Nanôwatt sang Foot-pound lực trên phút)
- Quy đổi từ nW sang ft-lb/h (Nanôwatt sang Foot-pound lực trên giờ)
- Quy đổi từ nW sang cal/s (Nanôwatt sang cal/s)
- Quy đổi từ nW sang cal/min (Nanôwatt sang cal/min)
- Quy đổi từ nW sang cal/h (Nanôwatt sang cal/h)
- Quy đổi từ nW sang kcal/s (Nanôwatt sang kcal/s)
- Quy đổi từ nW sang kcal/min (Nanôwatt sang kcal/min)
- Quy đổi từ nW sang kcal/h (Nanôwatt sang kcal/h)
- Quy đổi từ nW sang BTU/s (Nanôwatt sang BTU/s)
- Quy đổi từ nW sang BTU/min (Nanôwatt sang BTU/min)
- Quy đổi từ nW sang BTU/h (Nanôwatt sang BTU/h)
- Quy đổi từ nW sang Lusec (Nanôwatt sang Lusec)
- Quy đổi từ nW sang p (Nanôwatt sang Poncelet)
- Quy đổi từ nW sang var (Nanôwatt sang Volt-ampere reactive)
- Quy đổi từ nW sang VA (Nanôwatt sang Volt-Ampere)
- Quy đổi từ nW sang kVA (Nanôwatt sang Kilovolt-Ampere)
- Quy đổi từ nW sang MVA (Nanôwatt sang Megavolt-Ampere)
- Quy đổi từ nW sang Công suất Planck (Nanôwatt sang Công suất Planck)